Cách đây 100 năm, những gì hãng xe Chevrolet tạo ra khi đó không phải chỉ là một chiếc xe tải thông thường, mà nó đã trở thành một phần trong di sản và gắn liền với lịch sử phát triển dòng xe hơi cho đến tận bây giờ. Tất cả những mẫu xe Chevrolet nói chung lẫn xe bán tải nói riêng đều được sản xuất dựa trên nguyên lý và quy trình mang tính chất lượng Toàn cầu của GM (Built-In-Quality) nhằm đảm bảo độ bền bỉ và tin cậy trên từng sản phẩm. Chevrolet Colorado là chiếc bán tải tầm trung nổi tiếng nhất của Chevrolet và có vai trò quan trọng trong việc nâng cao danh tiếng của Chevrolet trên toàn cầu. Một số phiên bản Colorado sử dụng động cơ Duramax, động cơ sản xuất tại Thái Lan đã đạt rất nhiều giải thưởng danh tiếng.
-
N/A®
Vè chắn bùn cao su – chữ TJM (Màu Đỏ Đen)
Chắn bùn cao su, chất lượng cao
-
N/A®
Lốp địa hình General Grabber X3 – Phiên bản đặc biệt chữ Đỏ (Made in USA)
Loại lốp địa hình khắc nghiệt Gerenal GRABBER X3 mang lại hiệu suất vượt địa hình vượt trội trên địa hình có bùn, đất và đá
- Công nghệ 3-Ply DURAGEN: Độ bền và khả năng chống đâm thủng đã được chứng minh trong cuộc đua mang lại sự tự tin khi lái xe trong những điều kiện khắc nghiệt nhất thế giới.
- Thiết kế dạng vân cao: Kiểu mở với các khối gai lớn mang lại khả năng bám đường cực tốt, với các kênh thoát khí tự làm sạch nhanh chóng và hiệu quả.
- Vách bảo vệ thành lốp: Các miếng bảo vệ được thiết kế theo phong cách táo bạo xen kẽ trong và ngoài để có thêm độ bám bên trong khi vượt địa hình.
- Gân lệch: Một loạt các gân xếp chồng lên nhau ở thành bên trên làm lệch các chướng ngại vật khỏi thân lốp để bảo vệ khỏi bị hư hại và đâm xuyên.
- Xoay vai xen kẽ: Các khu vực có khoảng trống cao để lộ bề mặt bám lớn trên các khối lân cận, cung cấp lực kéo bổ sung ở địa hình đá dăm, cát, sâu và nhiều đá.
- Cản đá: Các đường gân bảo vệ được nâng cao ở đáy rãnh, giảm thiểu việc kẹt đá và khoan để cải thiện khả năng chống đâm thủng.
-
N/A®
Lốp đa địa hình General Grabber AT3 (Xuất xứ Nam Phi)
“General Tire Grabber AT3 là dòng lốp dành cho mọi địa hình được phát triển để đáp ứng nhu cầu của những người lái xe SUV, xe bán tải và xe địa hình, những người mong muốn một sự kết hợp giữa khả năng chạy off-road vượt trội mà vẫn có thể xử lý đầy tự tin khi chạy on-road
- 50:50 – phù hợp cho cả Onroad và Offroad
- Trải nghiệm độ bám vượt trội
- Tự tin chinh phục mọi địa hình
- Tận hưởng độ êm ái tối đa
- Made in South Africa
-
N/A®
Lốp Michelin LTX Trail 285/60R18 cho xe Bán tải và SUV
- Lốp MICHELIN dành cho đường tốt và xấu, mang lại độ an toàn bền bỉ
- Tuổi thọ cao, ngay cả khi sử dụng trên đường xấu
- Hiệu suất phanh trên đường ướt tuyệt hảo ngay cả khi đã mòn và khả năng xử lý lái trên đường khô chính xác
- Độ ồn thấp hơn, mang đến hành trình êm ái
- Bền bỉ, dành cho đường địa hình nhẹ
-
Black Rhino®
Mâm Black Rhino Primm 17×9 | 6×139.7 | ET00 | CB112.1 (Đen mờ)
- Model: 1790PRM006140M12
- Kích thước 17″ x 9″ (Đường kính x Bề Rộng)
- ET 00
- Hệ lỗ: 6×139.7
- Center Bore 112.1
- Màu sơn Đen mờ
- Trọng lượng 13.1 kg/cái
-
Black Rhino®
Mâm Black Rhino Dugger 18×8.5 | 6/139.7 | ET00 | CB112.1 (Màu Đen)
- SKU: 1885DGR006140M12
- Kích thước (Đường kính x bề rộng): 18×8.5 inch
- Hệ lỗ: 6×139.70
- Offset 0
- CB: 112.1
- Màu sơn: Gun Black – Đen
- Trọng lượng: 25 lbs (11.3kg) /cái
-
Black Rhino®
Mâm Black Rhino Chamber 18×9.5 | 6×139.7 | ET12 | CB112.1 (Màu Đen mờ)
- Model: 1895CBR126140M12
- Kích thước 18″ x 9.5″ (Đường kính x Bề Rộng)
- ET 12
- Hệ lỗ: 6×139.7
- Center Bore 112.1
- Màu sơn Đen mờ
- Trọng lượng 11.8 kg/cái
-
Black Rhino®
Mâm Black Rhino Raid 17×8.5 | 6/139.7 | ET-18 | CB112.1 (Màu Đen mờ)
- Model: RAID
- Màu sơn: Matte Black
- Size: 17″ x 8.5″ (Đường kính x Bề Rộng)
- Hệ lỗ: 6×139.7
- CB: 112.1
- Offset: -18
- Xuất xứ: Hoa Kỳ
-
Black Rhino®
Mâm Black Rhino Aliso 17×8 | 6/139.7 | ET00 | CB106.1 (Màu Bạc)
- Model: ALISO
- Size: 17″ x 8″ (Đường kính x Bề Rộng)
- Màu sơn: Gloss Silver
- Hệ lỗ: 6×139.7
- CB: 106.1
- Offset: 00
- Xuất xứ: Hoa Kỳ
-
Black Rhino®
Mâm Black Rhino Rift Beadlock 17×8.5 | 6×139.7 | ET00 | CB112.1 (Màu Bạc)
- Model: 1785RFT006140S12
- Kích thước 17″ x 8.5″ (Đường kính x Bề Rộng)
- ET 00
- Hệ lỗ: 6×139.7
- Center Bore 112.1
- Màu sơn Bạc
- Trọng lượng 14.9 kg/cái
-
Black Rhino®
Mâm Black Rhino Chamber 17×8.5 | 6×139.7 | ET00 | CB112.1 (Màu Đen mờ)
- Model: 1785CBR006140M12
- Kích thước 17″ x 8.5″ (Đường kính x Bề Rộng)
- ET 00
- Hệ lỗ: 6×139.7
- Center Bore 112.1
- Màu sơn Đen mờ
- Trọng lượng 11.8 kg/cái
-
Black Rhino®
Mâm Black Rhino Abrams 17×8.5 | 6×139.7 | ET00 | CB112.1 (Màu Xanh Olive)
- Model: 1785ABR006140N12
- Kích thước 17″ x 8.5″ (Đường kính x Bề Rộng)
- ET 00
- Hệ lỗ: 6×139.7
- Center Bore 112.1
- Màu sơn Xanh Olive
- Trọng lượng 13.1 kg/cái